PE PROTECTIVE FILM 
         MÀNG FILM BẢO VỆ BỀ MẶT CHẤT LIỆU PE

Màng bảo vệ chất liệu PE dành cho sản phẩm Tấm ốp nhôm nhựa ( ACP )  có công dụng dùng để bảo vệ bề mặt ACP tránh bị trầy xước trong quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt. 

Cấu tạo 3 lớp của Màng bảo vệ PE
Acrylic Pressure sensitive glue: Lớp keo tuỳ chỉnh độ dính. 
Backing Film: lớp màng film 
Lamination Layer: Lớp cán – in màu logo thương hiệu theo yêu cầu

 



Thông số kĩ thuật của màng film bảo vệ

Độ dày

0.05mm – 0.08mm ( 50 micron – 80 micron )

Chiều rộng

1220mm-1520mm ( tuỳ chỉnh )

Chiều dài cuộn

600-1000m

Màu in

1-4 màu in

Khả năng kháng UV

đến 6 tháng

Độ dính

60N – 140N ( tuỳ chỉnh theo từng sản phẩm )

Tại sao bạn nên chọn Màng film bảo vệ bề mặt Tấm ốp nhôm nhựa của chúng tôi

 

  1. Kiểm nghiệm độ dính phù hợp cho từng sản phẩm tấm ốp nhôm của mỗi nhà sản xuất ( ACP ) trước khi nhận đặt hàng. 
  2. Kiểm nghiệm nghiêm ngặt từng lô hàng trước khi giao hàng.
  3. Kiểm tra độ dày màng bảo vệ trong từng quy trình sản xuất
  4. Đầu tư trung tâm R&D để kiểm tra độ bền kéo, máy kiểm tra UV
  5. Đảm bảo màng bảo vệ sẽ không để lại keo hay mực in sau khi được loại bỏ khỏi tấm ốp nhôm. 

SGS TEST REPORT – BÁO CÁO KIỂM ĐỊNH SGS

KIỂM TRA ĐỘ LÃO HOÁ KHI TIẾP XÚC VỚI TIA CỰC TÍM – UV 

KIỂM ĐỊNH SỰ XUẤT HIỆN CÁC NGUYÊN TỐ TRONG THÀNH PHẦN

 

Tên kiểm nghiệm

Kiểm tra độ lão hoá khi tiếp xúc với tia UV

Phương thức kiểm nghiệm

ASTM D4329-12 Cycle A

Điều kiện kiểm nghiệm

ASTM D4329 – 13 cycle A

Đèn chiếu UV: UVA-340

8h UV tại nhiệt độ (60±2.5)℃ BPT, 0.89 W/(m2_.nm)@340nm

4h tụ ánh sáng tại nhiệt độ (50±2.5)℃ BPT

Kết quả

Không để lại keo trên bề mặt tấm thử nghiệm sau khi loại bỏ màng film bảo vệ

Tấm mẫu trước khi bóc tấm màng film bảo vệ bề mặt ( Tấm mẫu so sánh và Tấm mẫu kiểm nghiệm )


Tấm mẫu sau khi bóc tấm màng film bảo vệ bề mặt ( Tấm mẫu so sánh và Tấm mẫu kiểm nghiệm )

 

Phương pháp kiểm nghiệm

Yếu tố kiểm nghiệm

Unit

MDL ( Giới hạn phát hiện chất )

Kết quả

(1)Tham chiếu IC 62321-5:2013, xác định Cadmium bằng ICP-OES.

(2) Tham chiếu IC 62321-5:2013, xác định Chì bằng ICP-OES.

(3) Tham chiếu IC 62321-4:2013, xác định Thủy ngân bằng ICP-OES.

(4) Tham chiếu IC 62321:2008, xác định Crom hóa trị sáu bằng Phương pháp so màu sử dụng UV-Vis.

(5) Tham chiếu IC 62321:2008, xác định PBB và PBDE bằng GC-MS

Cadmium (Cd)

mg/kg

2

ND ( Not Regulated – Không phát hiện )

Lead ( Pb )

mg/kg

2

ND

Mercury ( Hg )

mg/kg

2

ND

Hexavalent Chromium (Cr(VI))

mg/kg

2

ND

Sum of PBBs

mg/kg

ND

Monobromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Dibromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Tribromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Tetrabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Pentabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Hexabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Heptabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Octabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Nonabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Decabromobiphenyl

mg/kg

5

ND

Sum of PBDEs

mg/kg

ND

Monobromodiphnel ether

mg/kg

5

ND

 

 

           Công dụng của màng bảo vệ bề mặt các sản phẩm

  • Bảo vệ bề mặt của sản phẩm trước tác động của ngoại lực: tránh trầy xước, bong tróc sơn,…
  • Bảo vệ bề mặt của sản phẩm trước tác động của yếu tố môi trường, thời tiết như: mưa, nắng, ẩm,..
  • Bảo vệ bề mặt của sản phẩm trong quá trình thi công, lắp đặt đặc biệt là các tấm ốp trang trí nội thất
  • Bảo vệ sản phẩm phụ tùng, phụ kiện, hàng hoá bằng cách bọc bằng lớp màng film trong suốt để tránh ẩm mốc. 

                   

            Các loại màng bảo vệ chất liệu PE

  • Màng film PE in màu logo thương hiệu
  • Màng film PE trong
  • Màng film PE màu xanh bảo vệ bề mặt chất liệu kim loại ( inbox, nhôm, ….)